A
|
Diện tích đất Khu công nghiệp
|
117,83
|
100
|
88,87
|
1
|
Đất nhà máy, xí nghiệp
|
85,90
|
72,90
|
|
2
|
Đất hành chính, công cộng
|
2,15
|
1,82
|
|
3
|
Đất cây xanh, mặt nước
|
12,45
|
10,57
|
|
4
|
Đất giao thông nội bộ
|
13,95
|
11,84
|
|
5
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
2,65
|
2,25
|
|
B
|
Diện tích đất Khu nhà ở, công trình xã hội, văn hóa, thể thao cho người lao động gắn liền với KCN
|
9,82
|
100
|
7,41
|
1
|
Đất ở
|
4,107
|
41,82
|
|
|
Đất nhà ở thấp tầng
|
0,818
|
|
|
|
Đất nhà ở xã hội
|
3,289
|
|
|
2
|
Đất công trình dịch vụ công cộng
|
0,612
|
6,23
|
|
3
|
Đất cây xanh, mặt nước
|
1,853
|
18,87
|
|
4
|
Đất giao thông nội bộ
|
3,248
|
33,08
|
|
C
|
Đất trưng dụng, hoàn trả, hành lang an toàn
|
4,09
|
|
3,08
|
1
|
Kênh tưới tiêu hoàn trả
|
2,17
|
|
|
2
|
Hành lang an toàn lưới điện (HLATLĐ)
|
0
|
|
|
3
|
Hành lang an toàn đường sắt (HLATĐS)
|
1,63
|
|
|
4
|
Hệ thống giao thông hoàn trả
|
0,289
|
|
|
D
|
Diện tích đất giao thông đối ngoại
|
0,85
|
|
0,64
|
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch
|
132,59
|
|
100,0
|