STT
|
Báo cáo
|
Tải biểu mẫu
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời hạn
|
Đơn vị nhận báo cáo
|
DN FDI
|
Doanh nghiệp trong nước
|
I
|
Báo cáo về tình hình sản xuất kinh doanh
|
A
|
Báo cáo Quý
|
1
|
Báo cáo hoạt động đầu tư (Các doanh nghiệp FDI Báo cáo trên hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài)
|
|
Mẫu A.III.1
|
Mẫu A.III.1
|
Trước ngày 10 tháng đầu của quý sau quý báo cáo
|
- Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh,
|
B
|
Báo cáo 06 tháng
|
1
|
Báo cáo giám sát đánh giá trước khi khởi công đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác
|
Mẫu số 11
|
x
|
x
|
- Trước ngày 10/7 đối với báo cáo 06 tháng.
- Trước ngày 10/2 đối với báo cáo năm
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh
|
2
|
Báo cáo giám sát định kỳ trong gia đoạn thực hiện dự án đầu tư
|
Mẫu số 12
|
x
|
x
|
3
|
Báo cáo giám sát đánh giá trước khi khai thác vận hành (đối với dự án Không thuộc diện cấp giấy CNĐKĐT)
|
Mẫu số 13
|
x
|
x
|
4
|
Báo cáo giám sát định kỳ trong gia đoạn khai thác, vận hành dự án
|
Mẫu số 14
|
x
|
x
|
C
|
Báo cáo năm
|
1
|
Báo cáo hoạt động đầu tư (Các doanh nghiệp FDI Báo cáo trên hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài)
|
|
Mẫu A.III.2
|
Mẫu A.III.2
|
Trước ngày 31/3 năm sau.
|
- Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh,
|
2
|
Báo cáo tài chính
|
|
x
|
x
|
Trước ngày 31/3 năm kế tiếp.
|
- Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh
- Cục Thống kê tỉnh
- Sở Tài chính
|
II
|
Báo cáo lĩnh vực lao động
|
1
|
Báo cáo 06 tháng và 01 năm về tình hình sử dụng lao động, tiền lương, thu nhập, nhà ở của người lao động và tình hình giải quyết tranh chấp lao động của các doanh nghiệp.
|
Mẫu báo cáo
|
x
|
x
|
- Trước ngày 25/5 đối với báo cáo 06 tháng.
- Trước ngày 25/11 đối với báo cáo năm.
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh
|
2
|
Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài.
|
Mẫu DN16
|
x
|
x
|
Báo cáo hàng Quý Trước ngày 04 tháng sau tháng báo cáo
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh
|