Stt
|
Danh mục sử dụng đất
|
Ký hiệu
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
Đất trong khu công nghiệp
|
|
3.013.864
|
100,00
|
I
|
Đất sản xuất công nghiệp
|
|
2.328.179
|
77,25
|
1
|
Đất đang sản xuất kinh doanh
|
|
904.893
|
30,02
|
|
Công ty cổ phần Thương mại Thái Hưng
|
1_1
|
10.018
|
|
|
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Điện Quang
|
1_2
|
6.798
|
|
|
Công ty cổ phần Hải Long
|
1_3
|
18.609
|
|
|
Công ty cổ phần Xây dựng Quảng Ninh
|
1_4
|
11.032
|
|
|
Công ty cổ phần Vinh Cơ Evergreen-VN
|
1_5
|
36.582
|
|
|
Công ty cổ phần Sabeco Miền Bắc
|
1_6
|
3.909
|
|
|
Công ty cổ phần Bia - Rượu nước giải khát Quảng Ninh
|
1_7
|
10.105
|
|
|
Xí nghiệp Xây dựng Thống Nhất - Công ty cổ phần Xây dựng Phương Nam 135
|
1_8
|
9.300
|
|
|
Công ty TNHH MTV Vinanewtaps
|
1_9
|
19.168
|
|
|
Cône ty TNHH CN Youngsun Wolfram VN
|
1_10
|
24.997
|
|
|
Công ty Sản xuất nguyên liệu giấy Việt Nhật Cái Lân
|
1_11
|
41.868
|
|
|
Côns ty cổ phần Tiên Đông
|
1_12
|
4.454
|
|
|
Công ty cổ phần Thương mại Cơ khí Tân Thanh
|
1_13
|
19.967
|
|
|
Công ty Sản xuất Nến cao cấp Aidi Việt Nam
|
1_14
|
13.936
|
|
|
Công ty cổ phần Giấy Hải Dương
|
1_15
|
17.332
|
|
|
Công ty TNHH Bao Bì Ánh Dương
|
1_15a
|
12.435
|
|
|
Công ty TNHH Dệt Ngân Thác
|
1_16
|
23.020
|
|
|
Công ty Thương mại và Sản xuất Vật liệu xây dựng Xanh
|
1_17
|
9.731
|
|
|
Công ty TNHH Điện Tử Vạn Lực
|
1_18
|
8.850
|
|
|
Công ty TNHH Sợi Hóa Học Thế Kỷ Mới
|
1_19
|
8.199
|
|
|
Công ty TNHH Chế phẩm Nhựa Minh Tường
|
1_20
|
10.007
|
|
|
Công ty TNHH Thiết bị đường bộ Hoa Nguyên Việt Nam
|
1_21
|
12.733
|
|
|
Công ty Sản xuất nến cao cấp Aidi Việt Nam
|
1_22
|
34.263
|
|
|
Công ty TNHH Sợi Hóa Học Thế Kỷ Mới
|
1_23
|
39.450
|
|
|
Công ty TNHH Việt Hải Nam
|
1_24
|
3.000
|
|
|
Công ty cổ phần Cơ khí Tiến Mạnh
|
1_25
|
6.466
|
|
|
Công ty TNHH Bao bì Ánh Dương
|
1_26
|
6.201
|
|
|
Công ty TNHH TM Trần Hồng Quân
|
1_27
|
5.000
|
|
|
Công ty cổ phần Không gian đô thị Hạ Long
|
1_28
|
3.000
|
|
|
Công ty TNHH Inox Tâm Long
|
1_29a
|
5.909
|
|
|
Công ty Sản xuất nguyên liệu giấy Việt Nhật Cái Lân
|
1_29
|
7.000
|
|
|
Xí nghiệp đóng tàu Hạ Long
|
8
|
176.247
|
|
|
Nhà máy sản xuất Dăm gỗ
|
10
|
34.737
|
|
|
Công ty TNHH Quốc Tế Sao Bắc
|
11
|
27.689
|
|
|
Nhà máy sản xuất bột mỳ Cái Lân
|
12
|
76.122
|
|
|
Kho bãi chứa hàng Vosa
|
17
|
72.257
|
|
|
Nhà máy xay lúa mỳ VFM - WILMAR
|
20
|
34.198
|
|
|
Nhà máy dầu thực vật Cái Lân
|
23
|
40.306
|
|
2
|
Đất đang đầu tư xây dựng
|
|
891.555
|
29,58
|
|
Nhà máy cửa nhựa Việt Đức
|
6_4
|
32.540
|
|
|
Nhà máy điện diezen Cái Lân
|
6_5
|
26.261
|
|
|
Nhà máy kết cấu thép
|
6_6
|
23.413
|
|
|
Công ty cổ phần Xăng dầu dầu khí Cái Lân
|
6_7
|
54.367
|
|
|
Công ty cổ phần đầu tư HQN Trần Nguyễn
|
6_8
|
23.721
|
|
|
Nhà máy cán nóng thép tấm
|
6_9
|
139.650
|
|
|
Công ty TNHH Phương Hoa
|
6_10
|
20.394
|
|
|
Công ty cổ phần Đầu tư HQN Trần Nguyễn
|
6_11
|
101.633
|
|
|
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Lê Chân
|
6_12
|
70.120
|
|
|
Kho bãi chứa hàng Công ty cổ phần Hải Phát
|
7
|
158.849
|
|
|
Kho bãi tập kết hàng hóa - Công ty cổ phần Quang Minh
|
19
|
42.560
|
|
|
Công ty cổ phần Cảng Thái Hưng
|
21
|
198.049
|
|
3
|
Đất chưa đầu tư xây dựng
|
|
531.732
|
17,64
|
|
Công ty cổ phần Đầu tư thương mại Nga Việt
|
6_1
|
21.572
|
|
|
Công ty cổ phần Đầu tư thương mại Nga Việt
|
6_2
|
10.000
|
|
|
Cảng tổng hợp Lilama Cái Lân
|
9
|
187.773
|
|
|
Kho bãi hàng hóa - Công ty cổ phần Nhiên liệu Sài Gòn
|
14
|
143.604
|
|
|
Kho bãi trung chuyển - Công ty TNHH Hội An
|
15
|
63.028
|
|
|
Công ty cổ phần Vinalines Logistics
|
16
|
43.066
|
|
|
Khu mở rộng nhà máy dầu thực vật Cái Lân
|
18
|
62.689
|
|
II
|
Các khu kỹ thuật
|
|
69.758
|
2,31
|
1
|
Trạm điện
|
3
|
2.445
|
|
2
|
Trạm xử lý nước thải khu công nghiệp
|
4
|
18.000
|
|
3
|
Trạm xử lý nước thải
|
13
|
36.635
|
|
4
|
Bãi đỗ xe, hạ tầng kỹ thuật
|
6_3
|
12.678
|
|
III
|
Công trình hành chính, dịch vụ
|
|
21.040
|
0,70
|
1
|
Nhà điều hành khu công nghiệp
|
2
|
16.245
|
|
2
|
Trạm biên phòng
|
22
|
4.796
|
|
IV
|
Giao thông
|
|
385.879
|
12,80
|
V
|
Cây xanh + hồ điều hòa
|
|
209.007
|
6,93
|
1
|
Hồ điều hòa
|
5_1
|
16.790
|
|
2
|
Hồ điều hòa
|
5_2
|
20.974
|
|
3
|
Hồ điều hòa
|
5_3
|
20.932
|
|
4
|
Cây xanh cảnh quan + kè đá
|
CX
|
150.312
|
|
B
|
Đất ngoài khu công nghiệp
|
|
893.199
|
100,00
|
I
|
Đất ở hiện trạng
|
|
7.863
|
0,88
|
II
|
Đất kho bãi dịch vụ
|
|
100.086
|
11,21
|
1
|
Khu dịch vụ, kho hàng hóa dời và Dịch vụ công nghiệp hàng hải - Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Trường Lộc (Cập nhật quy hoạch được UBND thành phố Hạ Long phê duyệt tại Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 04/12/2015)
|
24
|
22.677
|
|
2
|
Kho bãi trung chuyển - Công ty cổ phần Vận tải và Thuê tàu
(Cập nhật quy hoạch 1/2000 KCN Cái Lân được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2010)
|
25
|
60.479
|
|
3
|
Đất dịch vụ tổng hợp
|
25-1
|
16.930
|
|
III
|
Bãi đỗ xe kết hợp dịch vụ
|
26
|
48.899
|
5,47
|
IV
|
Ga đường sắt Cái Lân
|
27
|
174.133
|
19,50
|
V
|
Nhà ở công nhân - khu biệt thự đồi thủy sản
|
28
|
10.869
|
1,22
|
VI
|
Khu dịch vụ hậu cần cảng
(Cập nhật quy hoạch được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4417/QĐ-UB ngày 31/12/2009)
|
29
|
187.997
|
21,05
|
1
|
Khu nhà ở công nhân
|
F1
|
13.177
|
|
2
|
Trường Mầm non, Nhà trẻ
|
C
|
6.049
|
|
3
|
Hậu cần cảng
|
|
168.771
|
|
VII
|
Giao thông
|
|
180.632
|
20,22
|
VIII
|
Cây xanh cách ly
|
CX
|
182.721
|
20,46
|
|
Tổng diện tích
|
|
3.907.063
|
|