Đất đai - Môi trường
Căn cứ quy định tại Điều 31, Nghị định số 82/2018/NĐ-Cp ngày 22/5/2018 về quản lý Khu công nghiệp, Khu kinh tế; Quy định tại khoản 3, Điều 51, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 36, Điều 2, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai); 06/7/2021, Ban Quản lý Khu kinh tế có văn bản số 1456/BQLKKT-TNMT đôn đốc các chủ đầu tư hạ tầng đăng ký khung giá cho thuê lại đất, phí sử dụng hạ tầng và báo cáo diện tích đất chưa cho thuê lại trong KCN.
TT
|
Tên KCN
|
Đơn giá cho thuê lại đất đã xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
Diện tích đất chưa cho thuê lại
|
5
|
Nam Tiền Phong
|
Đất công nghiệp giáp cảng: 1.715.000 đồng/ m2 - 2.665.000 đồng/ m2
Đất công nghiệp khác: 1.385.000 đồng/ m2 - 1.785.000 đồng/ m2
|
Giá dịch vụ
|
24.703 đồng/ m2/năm
|
199,4 ha
|
Giá thu gom và xử lý nước thải
|
24.500
đồng/m3
|
Giá vận hành và quản lý điện
|
56.180 đồng/KVA/tháng
|
Giá sử dụng nước sạch
|
16.500 đồng/m3
|
Giá quản lý thu gom rác thải sinh hoạt
|
1.100.000 đồng/tháng
|
Giá đấu nối điện (trả một lần)
|
561.803
đồng/KVA
|
Giá đấu nối nước (trả một lần)
|
253.800.000 đồng
|
6
|
Bắc Tiền Phong
|
Đất công nghiệp giáp cảng: 1.830.000 đồng/ m2 - 2.780.000 đồng/ m2
Đất công nghiệp khác: 1.500.000 đồng/ m2 - 1.900.000 đồng/ m2
|
Giá dịch vụ
|
24.703 đồng/ m2/năm
|
68,4 ha
|
Giá thu gom và xử lý nước thải
|
24.500
đồng/m3
|
Giá vận hành và quản lý điện
|
56.180 đồng/KVA/tháng
|
Giá sử dụng nước sạch
|
16.500 đồng/m3
|
Giá quản lý thu gom rác thải sinh hoạt
|
1.100.000 đồng/tháng
|
Giá đấu nối điện (trả một lần)
|
561.803
đồng/KVA
|
Giá đấu nối nước (trả một lần)
|
253.800.000 đồng
|
8
|
KCN Bạch Đằng
|
18,4 – 23,0 tỷ đồng/ha
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
1.200 đồng/m2/tháng
|
|