STT | Tên thủ tục | Thời hạn xử lý |
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh)
|
15 kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ 07 ngày kết thúc kiểm tra tại công trình
|
2
|
Cấp lại giấy phép xây dựng (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
05 ngày làm việc
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
05 ngày làm việc
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng điều chỉnh đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
15 ngày làm việc
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng di dời đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
15 ngày làm việc
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
15 ngày làm việc
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình; (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
15 ngày làm việc
|
8
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
- 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; - 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
|
9
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
- 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; - 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
|
10
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
11
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
12
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trường hợp tiếp nhận dưới 02 nội quy/ngày) - 07 làm ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trường hợp tiếp nhận trên 2 nội quy/ngày
|
13
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
- 7 ngày làm việc (trường hợp tiếp nhận dưới 02 hồ sơ/ngày) - 10 làm việc (nếu tiếp nhận trên 02 hồ sơ/ngày)
|
14
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
- 04 ngày làm việc (nếu tiếp nhận dưới 10 hồ sơ (kể cả hồ sơ cấp mới, cấp lại, gia hạn)); - 05 ngày làm việc nếu tiếp nhận trên 10 hồ sơ (kể cả hồ sơ sơ cấp mới, cấp lại, gia hạn)).
|
15
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- 03 ngày làm việc (nếu tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày (kể cả hồ sơ cấp mới, cấp lại, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ)); - 05 ngày làm việc (nếu tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày (kể cả hồ sơ sơ cấp mới, cấp lại, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ)).
|
16
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
02 ngày làm việc
|
17
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- 03 ngày làm việc (nếu tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày (kể cả hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ)); - 05 ngày làm việc (nếu tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày (kể cả hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ).
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
19
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
- 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp không phải lấy ý kiến của Bộ chuyên ngành) - 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trường hợp lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành (không bao gồm thời gian chuyển/ chờ nhận kết quả trả lời của Bộ chuyên ngành qua đường bưu điện)
|
20
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
- 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp không phải lấy ý kiến của Bộ chuyên ngành) - 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trường hợp lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành (không bao gồm thời gian chuyển/ chờ nhận kết quả trả lời của Bộ chuyên ngành qua đường bưu điện)
|
21
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
13 ngày
|
22
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
13 ngày làm việc
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
10 ngày làm việc
|
24
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
10 ngày làm việc
|
25
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài.
|
10 ngày làm việc
|
|